Danh sách các liệt sĩ:
1. Thượng sĩ, liệt sĩ Đặng Quốc Bình; sinh ngày 3/2/2004
Tiểu đội trưởng, Trung đội 7, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
2. Trung sĩ, liệt sĩ Nguyễn Bùi Trường An; sinh ngày 12/10/2002
Chiến sĩ, Trung đội 7, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Phường Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế.
3. Trung sĩ, liệt sĩ Trịnh Doãn Thế Anh; sinh ngày 4/1/2005
Chiến sĩ, Trung đội 7, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Phú Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
4. Trung sĩ, liệt sĩ Hồng Chí Tài; sinh ngày 17/9/2005
Chiến sĩ, Trung đội 7, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
5. Trung sĩ, liệt sĩ Trương Văn Tiến; sinh ngày 27/7/1999
Chiến sĩ, Trung đội 7, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
6. Trung sĩ, liệt sĩ Thông Minh Kiệt; sinh ngày 20/02/2004
Chiến sĩ, Trung đội 7, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
7. Trung sĩ, liệt sĩ Phạm Ngọc Hiếu; sinh ngày 26/02/2000
Chiến sĩ, Trung đội 8, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
8. Trung sĩ, liệt sĩ Lâm Hoàng Nhật; sinh ngày 13/8/2003
Chiến sĩ, Trung đội 8, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
9. Trung sĩ, liệt sĩ Võ Thanh Hiếu; sinh ngày 8/3/2004
Chiến sĩ, Trung đội 8, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
10. Trung sĩ, liệt sĩ Bùi Hy Lạp; sinh ngày 17/10/2004
Chiến sĩ, Trung đội 9, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.
11. Trung sĩ, liệt sĩ Nguyễn Hồ Gia Huy; sinh ngày 30/9/2005
Chiến sĩ, Trung đội 9, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
12. Trung sĩ, liệt sĩ Nguyễn Trọng Hòa; sinh ngày 02/7/2005
Chiến sĩ, Trung đội 9, Đại đội 3, Tiểu đoàn 17, Sư đoàn 5, Quân khu 7.
Quê quán: Xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.